Nhôm tấm A3003 H14
Nhôm tấm A3003 H14 là hợp kim có độ bền cao hơn một chút so với hợp kim 1100, có khả năng định dạng cực tốt, hàn và độ chống ăn mòn tuyệt hảo
Thông số kỹ thuật
Độ dày: từ 0.3 – 6.0 mm
Quy cách: 1200×2400
Độ cứng: H0, H14, H16, H18,…
Độ cứng | Độ dày | Độ bền kéo (MPa) |
0 | 0.2 – 0.8 | 120 – 135 |
0.8 – 1.5 | 110 – 130 | |
1.5 – 3.0 | 95 – 120 | |
H22/H12 | 0.2 – 0.8 | 140 – 175 |
0.8 – 1.5 | 135 – 170 | |
1.5 – 3.0 | 125 – 155 | |
H24/H14 | 0.2 – 0.8 | 140 – 175 |
0.8 – 1.5 | 135 – 170 | |
1.5 – 3.0 | 125 – 155 | |
H26/H16 | 0.2 – 0.8 | 190 – 220 |
0.8 – 1.5 | 180 – 205 | |
1.5 – 3.0 | 170 – 190 | |
H18 | 0.2 – 3.0 | >185 |
Tính chất của sản phẩm
Đặc tính vật lý
- Mềm và dễ uốn
- Không dễ biến dạng
- Chống ăn mòn mạnh mẽ dù dưới tác động của môi trường
- Dễ dàng hàn bằng quy trình MIG hoặc TIG
Thành phần hóa học của nhôm hợp kim tấm A3003 theo tiêu chuẩn JIS H4000 : 2014
Si | Fe | Cu | Mn | Mg | Cr | Zn | Zr, Zr+Ti, Ga, V | Ti | Khác | AI | |
Mỗi loại | Tổng | ||||||||||
0.6 | 0.7 | 0.05~0.20 | 1.0~1.5 | – | – | 0.10 max. | – | – | 0.05 max. | 0.15 max. | Còn lại |
Ứng dụng của sản phẩm
– Nhôm A3003 thường được ứng dụng nhiều trong công nghiệp và dân dụng. Với đặc tính dẻo, dễ uốn, Nhôm A1050 thường được dùng để bọc bảo ôn đường ống dấn khí, đường ống cách nhiệt trong các tòa nhà cao tầng, nhà máy xí nghiệp, chế tạo các chi tiết bo mạch,.. trong các thiết bị điện tử.
– Thiết bị nhà máy xử lý hóa chất
– Thùng công nghiệp thực phẩm
– Bột pháo hoa
– Chiếu sáng kiến trúc
– Bóng đèn phản xạ
– Vỏ bọc cáp
– Bảng quảng cáo, trang trí Xây dựng, thùng xe ô tô, Nấu ăn đồ đựng và dụng Giá đỡ đèn, lá Fan, phần điện, dụng cụ hóa chất, một phần gia công, phần sâu vẽ hoặc spinned, phần hàn, thiết bị trao đổi nhiệt, bề mặt đồng hồ, trang trí, cộng cụ phản quang, …
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.